Thứ Hai, 8 tháng 8, 2016

Những từ vựng tiếng Anh lớp 06 chủ đề The Body

từ vựng tiếng Anh lớp sáu theo đề tài được đánh giá là cách học tiếng Anh con trẻ cực kỳ hứng thú và hữu hiệu so với chương trình học tiếng Anh trẻ em. Học từ mới tiếng Anh cho trẻ con sẽ không còn quá khó nếu nhiều em được tiếp cận với những phương pháp giảng dạy mới. tổng kết từ vựng tiếng Anh lớp 06 chủ đề The Body sau đây sẽ cũng cấp cho các em học tiếng Anh lớp 06 các từ vựng về chủ đề thân thể người cũng như các hình ảnh để nhiều em học từ mới hiệu nghiệm nhất.

Các từ mới tiếng Anh lớp 06 chủ đề The Body

Để học từ vựng tiếng Anh lớp 06 các em có thể học theo những cách khác nhau. ngay sau đây Alokiddy – đơn vị tổ chức giảng dạy tiếng Anh trẻ em qua mạng hàng đầu ngày nay sẽ cung cấp cho nhiều em một vài những từ vựng tiếng Anh chủ đề The Body tương tự như nhiều hình ảnh giúp các em học tiếng Anh hiệu nghiệm hơn.

1.Từ vựng tiếng Anh lớp 6 chủ đề The Body

Word

Transcript

Class

Meaning

Example

arm

/ɑ:m/

n

cánh tay

There is a bruise on his arm.

hand

/hænd/

n

bàn tay

I want to hold your hand.

finger

/'fiɳgə/

n

ngón tay

Each person has 10 fingers.

body

/'bɔdi/

n

cơ thể, thân thể

You should keep your body clean.

parts of the body

/pɑ:t əv ðə'bɔdi/

n

các bộ phận của cơ thể

Can you name the main parts of the body?

chest

/tʃest/

n

ngực

There is a red spot on his chest.

head

/hed/

n

đầu

She shakes her head when she doesn't agree.

shoulder

/'ʃouldə/

n

vai

You can cry on my shoulder.

leg

/leg/

n

chân

His leg was broken yesterday.

foot

/fut/

n

bàn chân (số ít)

I often go to school on foot.

feet

/fi:t/

n

bàn chân (số nhiều)

You have to wash your feet before going to bed.

toe

/tou/

n

ngón chân

That man has 11 toes.

face

/feis/

n

mặt

She has a round face.

hair

/heə/

n

tóc, mái tóc

My sister has long black hair.

eye

/ai/

n

mắt

My teacher has brown eyes.

nose

/nouz/

n

mũi

That man has a very big nose.

mouth

/mauθ/

n

miệng

Please open your mouth.

ear

/iə/

n

tai

Her ears look very weird.

lip

/lip/

n

môi

Her lips are quite thin.

tooth

/tu:θ/

n

răng (1 cái răng)

I have a decayed tooth.

teeth

/ti:θ/

n

răng (số nhiều, từ 2 cái trở lên)

You should brush your teeth three times a day.

actor

/'æktə/

n

diễn viên (nam)

He is a famous actor.

actress

/'æktris/

n

diễn viên (nữ)

She dreams about becoming an actress.

singer

/'siɳə/

n

ca sĩ

Britney Spears is a famous singer.

colour/ color

/'kʌlə/

n

màu

What colour do you like?

gymnast

/'ʤimnæst/

n

vận động viên thể dục

My brother is a gymnast.

weightlifter

/'weiliftə/

n

vận động viên cử tạ

He is a weightlifter.

monster

/'mɔnstə/

n

ác quỷ, quái vật

Are you scared of monsters?

clap

/klæp/

v/n

vỗ tay (v), tiếng vỗ tay (n)

That little boy is clapping.

continue

/kən'tinju:/

v

tiếp tục

They continue playing soccer.

draw

/drɔ:/

v

vẽ

Are you good at drawing?

choose

//tʃu:z/

v

chọn

Do you choose the red pen or the blue pen?

tall

/tɔ:l/

adj

cao, lớn

She is very tall.

short

/ʃɔ:t/

adj

thấp, ngắn

He is short and fat.

thin

/θin/

adj

gầy, mỏng

My father is very thin.

fat

/fæt/

adj

béo, mập

My brother is very fat.

heavy

/'hevi/

adj

nặng

This bag is very heavy.

light

/lait/

adj

nhẹ

This bag is heavy but that bag is light.

weak

/wi:k/

adj

yếu

My grandmother is quite weak now.

strong

/strɔɳ/

adj

khỏe, mạnh

That boy is very strong.

round

/raund/

adj

tròn

There is a round table in the living room.

oval

/'ouvəl/

adj

trái xoan

She has an oval face.

full

/ful/

adj

đầy đặn, dày

She has a full face.

long

/lɔɳ/

adj

dài

Her hair is very long.

good-looking

/gud/-luking/

adj

xinh, đẹp (cho nam/ nữ)

Your sister is good-looking.

beautiful

/'bju:təful/

adj

đẹp (cho nữ)

She is very beautiful.

handsome

/'hænsəm/

adj

đẹp (cho nam)

He is very handsome.

black

/blæk/

adj

đen

I have a black dress.

white

/wait/

adj

trắng

I have a white shirt.

gray/grey

/grei/

adj

xám

Do you see my grey pen?

red

/red/

adj

đỏ

I like this red dress.

orange

/'ɔrinʤ/

adj

cam

This orange bag is very nice.

yellow

/'jelou/

adj

vàng

Is your new shirt yellow?

green

/gri:n/

adj

xanh lá cây

My hat is green.

blue

/blu:/

adj

xanh da trời

I have a blue pencil case.

brown

/braʊn/

adj

nâu

Do you like this brown table?

purple

/'pə:pl/

adj

màu tía

My mother likes this purple hat.

Trên đây là nhiều từ vựng tiếng Anh trẻ thơ lớp sáu chủ đề The Body cho bé học tiếng Anh hiệu quả nhất. Ngoài ra trong nội dung sau đây Alokiddy sẽ gửi đến các bé những h/a học từ vựng tiếng Anh lớp 06 đề tài The Body để học tiếng Anh hữu hiệu nhất.

Hai. Hình ảnh từ vựng tiếng Anh lớp sáu đề tài The Body

H/ảnh giúp bé học từ mới hiệu quả hơn

Các từ vựng tiếng Anh qua h/ảnh cho bé

Học tiếng Anh lớp sáu với những trọng lượng bài học tiếng Anh ngày một nhiều đòi hỏi nhiều em học trò phải nắm được những kiến thức tiếng Anh vững từ các bài học thứ 1. thời nay, với chương trình tiếng Anh thiếu nhi và tiếng Anh dành tặng nhiều em học sinh cấp bậc tiểu học và Trung học tiền đề thì Alokiddy đã đưa ra các bài học tiếng Anh thích hợp với nhiều em với các cấp độ từ tiếng Anh mẫu giáo đế tiếng Anh lớp 1,2,3,4,5 trở lên. Đây là chương trình học tiếng Anh chuẩn theo sườn tham chiếu phương tây giúp các em học tiếng Anh chuẩn từ đầu. Trẻ học tiếng Anh sẽ ko còn khó khăn đối với trẻ với những bài học thích hợp với từng đối tượng em học trò và học tiếng Anh tốt hơn. các bạn có thể tham khảo ngay nhiều bài học tiếng Anh cho trẻ hiệu quả ở Alokidyd.com.vn nhé!

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét